| Document ID | Original title | Year | Year range | Transliteration |
---|
| 1212 | Thành phố Hồ Chí Minh. Điều chỉnh quy hoạch chung quận 9 | 2007 | | Thanh pho Ho Chi Minh. Dieu chinh quy hoach chung quan 9 |
|
| 1213 | Thành phố Hồ Chí Minh [56] | | | Thanh pho Ho Chi Minh [56] |
|
| 1214 | Bản đồ Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam - Phần phía Bắc. | | | Ban do Cong hoa Xa hoi Chu nghia Viet Nam - Phan phia Bac |
|
| 1215 | Bản đồ minh họa đường đến đô thị Phú Mỹ Hưng | | | Ban do minh hoa duong den do thi Phu My Hung |
|
| 1216 | Trung tâm đô thị Phú Mỹ Hưng | 2009 | | Trung tam do thi Phu My Hung |
|
| 1217 | [Plan de Cholon d'après Trần Văn Học, 1815] | 1815 | | |
|
| 1218 | Cholon | 1931 | | |
|
| 1219 | Thu Thiem new urban area - detail planning and design. Master plan | | | |
|
| 1220 | Sơ đồ chỉ dẫn vị trí các dự án [Quận 9] | | | So do chi dan vi tri cac du an [Quan 9] |
|
| 1221 | Sai-Gon | | | |
|
| 1222 | Thu Thiem new urban area - detail planning and design. Land use plan | | | |
|
| 1223 | Viet Nam. Preparing the Ho Chi Minh City Metro Rail System Project | 2006 | | |
|
| 1224 | Ho Chi Minh City 3D Map | | | |
|
| 1225 | HCMC: Communes affected (% area) by present extreme flood | | | |
|
| 1226 | HCMC: Existing and planned railway, metro, airport, port and transport Stations affected by extreme flood 2050... | | | |
|
| 1227 | HCMC: Planned forests, agriculture and aquaculture and saline intrusion in drought 2050... | | | |
|
| 1228 | Viet Nam - Southern Economic Focal Region: Communes with Highest Pollution Load and Industrial Estates | | | |
|
| 1229 | Viet Nam - Southern Economic Focal Region: Communes with Highest Pollution Load and Habitats | | | |
|
| 1230 | Viet Nam - 3D Geospatial Statistics: Soil Degradation, 2004 | | | |
|
| 1231 | Viet Nam - 3D Geospatial Statistics: Solid Waste in Municipal Areas, 2004 | | | |
|
| 1232 | Viet Nam - 3D Geospatial Statistics: Population Density, 2004 | | | |
|
| 1233 | Viet Nam - 3D Geospatial Statistics: Slope | | | |
|
| 1234 | Thành phố Hồ Chí Minh [64] | | | Thanh pho Ho Chi Minh [64] |
|
| 1235 | South Vietnam 1975 - The Fall of MR II - The Fall of Saigon | | | |
|
| 1236 | Sài Gòn | 1978 | | Sai Gon |
|
| 1237 | Nhơn Trạch (Phú Thạnh) | 1970 | | Nhon Trach (Phu Thanh) |
|
| 1238 | Cần Giuộc | 1979 | | Can Giuoc |
|
| 1239 | South Vietnam. III Corps Military Region: Administrative Divisions | 1969 | | |
|
| 1240 | Thành phố Hồ Chí Minh. Điều chỉnh quy hoạch chung quận Phú Nhuận | | | Thanh pho Ho Chi Minh. Dieu chinh quy hoach chung quan Phu Nhuan |
|
| 1241 | Thành phố Hồ Chí Minh. Quy hoạch chung huyện Hóc Môn | | | Thanh pho Ho Chi Minh. Quy hoach chung huyen Hoc Mon |
|
| 1242 | Thành phố Hồ Chí Minh, huyện Nhà Bè. Điều chỉnh quy hoạch chung huyện Nhà Bè | | | Thanh pho Ho Chi Minh, huyen Nha Be. Dieu chinh quy hoach chung huyen Nha Be |
|
| 1243 | South Vietnam. Administrative divisions and military regions | 1967 | | |
|
| 1244 | Sơ đồ 3 Trung tâm đô thị – TP. HCM | 2011 | | So do 3 Trung tam do thi – TP. HCM |
|
| 1245 | Bản đồ quy hoạch tổng thể Khu đô thị mới Nam thành phố | 2009 | | Ban do quy hoach tong the Khu do thi moi Nam thanh pho |
|
| 1246 | Thành phố Hồ Chí Minh. Bản đồ dịch vụ và du lịch | 1992 | | Thanh pho Ho Chi Minh. Ban do dich vu va du lich |
|
| 1247 | Thành phố Hồ Chí Minh | | | Thanh pho Ho Chi Minh |
|
| 1248 | Ho Chi Minh City. Bản đồ du lịch - Tourist map | 1995 | | Ho Chi Minh City. Ban do du lich - Tourist map |
|
| 1249 | Bản đồ du lịch Thành phố Hồ Chí Minh. Tourist map. Carte touristique | | | Ban do du lich Thanh pho Ho Chi Minh. Tourist map. Carte touristique |
|
| 1250 | Miền Nam Việt-Nam | 1957 | | Mien Nam Viet-Nam |
|
| 1251 | Khu dân cư phường 6, quận Tân Bình | 2010 | | Khu dan cu phuong 6, quan Tan Binh |
|
| 1252 | Khu dân cư phường 13, quận Gò Vấp | 2010 | | Khu dan cu phuong 13, quan Go Vap |
|
| 1253 | Khu dân cư phường 3, quận Gò Vấp | 2010 | | Khu dan cu phuong 3, quan Go Vap |
|
| 1254 | Khu dân cư phường 11 và một phần phường 8, 9, Gò Vấp | 2010 | | Kha dan cu phuong 11 va mot phan phuong 8, 9, Go Vap |
|
| 1255 | Khu dân cư phường 4, quận Gò Vấp | | | Khu dan cu phuong 4, quan Go Vap |
|
| 1256 | Khu dân cư phường 1, quận Gò Vấp | 2010 | | Khu dan cu phuong 1, quan Go Vap |
|
| 1257 | Quy hoạch chi tiết khu dân cư liên phường 12, 14 và một phần phường 8, 9, quận Gò Vấp | 2009 | | Quy hoach chi tiet khu dan cu lien phuong 12, 14 va mot phan phuong 8, 9, quan Go Vap |
|
| 1258 | Khu dân cư phường Tân Thới Hiệp (khu 2), quận 12 | 2010 | | Khu dan cu phuong Tan Thoi Hiep (khu 2), quan 12 |
|
| 1259 | Khu dân cư phường Trung Mỹ Tây (khu 2), quận 12 | 2010 | | Khu dan cu phuong Trung My Tay (khu 2), quan 12 |
|
| 1260 | Khu dân cư phường Thới An khu 2, quận 12 | 2010 | | Khu dan cu phuong Thoi An khu 2, quan 12 |
|
| 1261 | Khu dân cư phường Thạnh Lộc (khu 2), quận 12 | 2010 | | Khu dan cu phuong Thanh Loc (khu 2), quan 12 |
|
| 1262 | Khu dân cư phường Tân Thới Hiệp (khu 1), quận 12 | 2010 | | Khu dan cu phuong Tan Thoi Hiep (khu 1), quan 12 |
|
| 1263 | Khu dân cư phường Đông Hưng Thuận (khu 3), quận 12 | 2010 | | Khu dan cu phuong Dong Hung Thuan (khu 3), quan 12 |
|
| 1264 | Khu dân cư phường Đông Hưng Thuận (khu 2), quận 12 | 2010 | | Khu dan cu phuong Dong Hung Thuan (khu 2), quan 12 |
|
| 1265 | Khu dân cư Thạnh Mỹ Lợi B, P. Thạnh Mỹ Lợi, quận 2 | 2010 | | Khu dan cu Thanh My Loi B, P. Thanh My Loi, quan 2 |
|
| 1266 | Khu dân cư phường Tân Thới Nhất (khu 2), quận 12 | 2010 | | Khu dan cu phuong Tan Thoi Nhat (khu 2), quan 12 |
|
| 1267 | Bâtiments civils. Projet de ville de 500 000 âmes à Saigon. | 1862 | | |
|
| 1268 | Đồ án quy hoạch trục đường Vĩnh Lộc (hương lộ 80) | 2010 | | Do an quy hoach truc duong Vinh Loc (huong lo 80) |
|
| 1269 | Khu đô thị mới phường Linh Trung, quận Thủ Đức | 2010 | | Khu do thi moi phuong Linh Trung, quan Thu Duc |
|
| 1270 | Khu dân cư dọc đường Nguyễn Hữu Thọ (Nhà Bè) | 2009 | | Khu dan cu doc duong Nguyen Huu Tho (Nha Be) |
|
| 1271 | Khu C30, 270 Lý Thường Kiệt phường 14, quận 10 và phường 6, quận Tân Bình | 2009 | | Khu C30, 270 Ly Thuong Kiet phuong 14, quan 10 va phuong 6, quan Tan Binh |
|