filter by Title A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z [all]
Title | Year | Author(s) | Abstract |
---|---|---|---|
Guide pratique, renseignements et adresses. Saïgon | |||
Nouveau souci pour le gouvernement de Saigon : ordre de grève générale de 24h. lancé par l'important syndicat C.V.T. | François Nivolon | ||
Le syndicalisme libre-facteur d'unité au Vietnam | Gordon H.Cole | ||
Communist Regimes Blocking Negociations In Vietnam | Michael Stewart | ||
Les Premières années de la Cochinchine, colonie française | 1874 | Vial, Paulin Alexandre (1831-1907) | |
La Cochinchine française : la vie à Saïgon, notes de voyage | 1883 | M. A. Petiton | |
Souvenirs historiques sur Saïgon et ses environs : conférence faite au collège des interprètes | 1885 | M. P. Truong Vinh Ky | |
L'Annam et le Tonkin | 1885 | Vial, Paulin Alexandre (1831-1907) | |
Un an de séjour en Cochinchine : guide du voyageur à Saïgon | 1887 | M. Delteil | |
Le Courrier de Saïgon | 1888 | ||
Le Courrier de Saïgon | 1888 | ||
Le Courrier de Saïgon | 1888 | ||
Le Courrier de Saïgon | 1888 | ||
Le Courrier de Saïgon | 1890 | ||
Nông Cổ Mín Đàm | 1901 | Nông cổ mín đàm (chữ Hán: 農賈茗談; nghĩa là "uống trà bàn chuyện làm ruộng và đi buôn") là tờ báo tiếng Việt do Paul Canavaggio - một chủ đồn điền và thương gia người đảo Corse, hội viên Hội đồng Thuộc địa Nam Kỳ làm chủ nhiệm, chủ bút lần lượt là các ký giả Dũ Thúc Lương Khắc Ninh, Gilbert Trần Chánh Chiếu, Nguyễn Chánh Sắt. Nông cổ mín đàm bàn về nông nghiệp và thương nghiệp, phát hành thứ năm hằng tuần tại Sài Gòn bằng chữ Quốc ngữ. Số 1 ra ngày 1 tháng 8 năm 1901. Một thời gian sau báo được xuất bản một tuần 3 kì. Sau khi phát hành số ra ngày 4 tháng 11 năm 1921 thì báo bị đình bản. Đây được coi là tờ báo kinh tế đầu tiên bằng chữ quốc ngữ. | |
Nông Cổ Mín Đàm | 1902 | Nông cổ mín đàm (chữ Hán: 農賈茗談; nghĩa là "uống trà bàn chuyện làm ruộng và đi buôn") là tờ báo tiếng Việt do Paul Canavaggio - một chủ đồn điền và thương gia người đảo Corse, hội viên Hội đồng Thuộc địa Nam Kỳ làm chủ nhiệm, chủ bút lần lượt là các ký giả Dũ Thúc Lương Khắc Ninh, Gilbert Trần Chánh Chiếu, Nguyễn Chánh Sắt. Nông cổ mín đàm bàn về nông nghiệp và thương nghiệp, phát hành thứ năm hằng tuần tại Sài Gòn bằng chữ Quốc ngữ. Số 1 ra ngày 1 tháng 8 năm 1901. Một thời gian sau báo được xuất bản một tuần 3 kì. Sau khi phát hành số ra ngày 4 tháng 11 năm 1921 thì báo bị đình bản. Đây được coi là tờ báo kinh tế đầu tiên bằng chữ quốc ngữ. | |
Nông Cổ Mín Đàm | 1903 | Nông cổ mín đàm (chữ Hán: 農賈茗談; nghĩa là "uống trà bàn chuyện làm ruộng và đi buôn") là tờ báo tiếng Việt do Paul Canavaggio - một chủ đồn điền và thương gia người đảo Corse, hội viên Hội đồng Thuộc địa Nam Kỳ làm chủ nhiệm, chủ bút lần lượt là các ký giả Dũ Thúc Lương Khắc Ninh, Gilbert Trần Chánh Chiếu, Nguyễn Chánh Sắt. Nông cổ mín đàm bàn về nông nghiệp và thương nghiệp, phát hành thứ năm hằng tuần tại Sài Gòn bằng chữ Quốc ngữ. Số 1 ra ngày 1 tháng 8 năm 1901. Một thời gian sau báo được xuất bản một tuần 3 kì. Sau khi phát hành số ra ngày 4 tháng 11 năm 1921 thì báo bị đình bản. Đây được coi là tờ báo kinh tế đầu tiên bằng chữ quốc ngữ. | |
L. I. Saïgon-Souvenir, petit guide saigonnais à l'usage des passagers des débutants dans la colonie | 1906 | ||
Abrégé de l'histoire d'Annam | 1906 | Schreiner, Alfred | |
Notice historique, administrative et politique sur la ville de Saïgon | 1917 | Légendes:La Ville de Saigon: Notice historique: Saigon avant Gialong - Saigon sous Gialong - Saigon sous Minh-Mang, Thièu-Tri et Tu-Duc - Saigon de la conquête à nos jours - Notice historique sur l'organisation municipale de la Ville de Saigon - Décret du 11 Juillet 1908 sur les municipalités de Saigon, Hanoi | |
Budget du port de commerce de Saïgon: exercice 1927 | 1927 | Port de Saïgon | |
Budget du port de commerce de Saïgon: exercice 1928 | 1928 | Port de Saïgon | |
Budget du port de commerce de Saïgon: exercice 1929 | 1929 | Port de Saïgon | |
Compte administratif du maire pour l'exercice 1929 | 1930 | Ville de Saigon | |
Budget du port de commerce de Saïgon: exercice 1930 | 1930 | Port de Saïgon | |
Compte administratif du maire pour l'exercice 1930 | 1931 | Ville de Saigon | |
Compte administratif du maire pour l'exercice 1931 | 1931 | Ville de Saigon | |
Budget du port de commerce de Saïgon: exercice 1931 | 1931 | Port de Saïgon | |
Bulletin de police criminelle | 1931 | Police de l'Indochine | |
Bulletin de police criminelle | 1931 | Police de l'Indochine | |
Budget du port de commerce de Saïgon: exercice 1932 | 1932 | Port de Saïgon | |
Budget du port de commerce de Saïgon: exercice 1933. Exposé des motifs | 1933 | Port de Saïgon | |
Budget du port de commerce de Saïgon: exercice 1934 | 1934 | Port de Saïgon | |
La Pagode des clochetons et la pagode Barbé, contribution à l'histoire de Saïgon-Cholon | 1934 | P. Midan | |
Budget du port de commerce de Saïgon: exercice 1935 | 1935 | Port de Saïgon | |
Compte administratif du maire pour l'exercice 1935 | 1936 | Ville de Saigon | |
Budget du port de commerce de Saïgon: exercice 1936 | 1936 | Port de Saïgon | |
Compte administratif du maire pour l'exercice 1936 | 1937 | Ville de Saigon | |
Budget du port de commerce de Saïgon: exercice 1937 | 1937 | Port de Saïgon | |
Compte administratif du maire pour l'exercice 1937 | 1938 | Ville de Saigon | |
Budget du port de commerce de Saïgon: exercice 1938 | 1938 | Port de Saïgon | |
Compte administratif du maire pour l'exercice 1938 | 1939 | Ville de Saigon | |
Budget du port de commerce de Saïgon: exercice 1939 | 1939 | Port de Saïgon | |
Compte administratif du maire pour l'exercice 1939 | 1940 | Ville de Saigon | |
Compte administratif du maire pour l'exercice 1940 | 1941 | Ville de Saigon | |
Shanhai keizai teiyō 上海經濟提要 | 1941 | Shanhai Nihon Shōkō Kaigisho 上海日本商工會議所 | |
Saigon Septembre 45 | 1947 | Tran Tan Quoc | |
Nam Bộ chiến sử | 1949 | Nguyễn Bảo Hoá | |
U.S. Training Antiguerrillas | 1963 | ||
Hồi ký "1925-1964". Tập II : 1945-1954 | 1964 | Nguyễn Kỳ Nam | |
Des Nungs abandonnent leur poste | 1964 | ||
Retour à une politique d'apaisement ? | 1964 | George Meany | |
Social Progress Key to Victory in Vietnam | 1964 | Tran Quoc Buu | |
La crise dans le Sud-Est asiatique s'aggrave | 1964 | ||
Une visite à un village vietnamien | 1964 | Meyer Bernstein | |
Dans le sud plus de dix mille enfants abandonnés et plus de cinq cent mille réfugiés | 1965 | ||
Grave pénurie de médecins et d'hôpitaux au Vietnam du Sud | 1965 | ||
Le problème des réfugiés s'aggrave | 1965 | ||
Vietnam : Not Civil War, But Agression from Hanoi | 1965 | ||
Au Vietnam : non pas une guerre civile, mais une agression du Nord | 1965 | ||